Quý khách muốn lắp đặt thang máy gia đình và lại yêu thích các thương hiệu Nhật Bản thì Mitsubishi chắc chắn sẽ là sự lựa chọn hàng đầu. Để có thể sử dụng được thang máy Mitsubishi thì bạn cần phải biết được kích thước, thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi.

Trước tiên thì, thang máy Mitsubishi là một trong những thương hiệu thang máy lớn trên phạm vi toàn thế giới bên cạnh các thương hiệu khác như Otis, Schindler, ThyssenKrupp,…Hơn thế nữa, Mitsubishi lại có nguồn gốc từ nhật Bản cho nên rất được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng.

Có thể nói trên thị trường nội địa Việt Nam thì Mitsubishi đang dẫn đầu thị phần cả ở phân khúc thang lắp cho nhà cao tầng đến cả thang máy cho nhà thấp tầng, thang tải khách cho đến thang gia đình.

Thang máy Mitsubishi có hai loại, một loại nhập khẩu nguyên chiếc và một loại là nhập thiết bị chính rồi các công ty trong nước tự sản xuất phần cabin còn gọi là thang lắp ráp hay thang máy liên doanh:

  • Với thang nhập khẩu thì yêu cầu hố thang máy xây dựng chính xác như yêu cầu của hãng.
  • Còn thang lắp ráp thì cabin sẽ được sản xuất theo kích thước thực tế của từng công trình.

Chính vì thế trong bài này chúng tôi sẽ cung cấp cho Quý khách thông tin kích thước của các dòng thang máy Mitsubishi nhập khẩu nguyên chiếc và tập trung vào các loại thang tải khách và thang máy gia đình.

Các loại thang máy chở người Mitsubishi đang phân phối tại Việt Nam

Thang máy tải khách:

  • Nexiez-MR (thang có phòng máy dùng động cơ không hộp số)
  • Nexiez-MRL (thang máy không phòng máy)
  • New-Nexiez-S
  • Elenessa
  • Nexway
  • Nexway-S

Thang máy gia đình:

  • New-SVC250L
  • SVC200
  • SED300s / SED200s

Sau đây là thông tin chi tiết về kích thước chi tiết của từng model thang máy Mitsubishi Nhật Bản do Công ty Thang máy Mitsubishi Việt Nam phân phối.

Tham khảo thêm:

Kích thước thang máy liên doanh Mitsubishi

Thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi tải khách

Thang máy Mitsubishi Nexiez-MR:

Bảng thông số kích thước thang máy Mitsubishi model Nexiez-MR
Bảng thông số kỹ thuật Nexiez-MR

Giải thích các thuật ngữ tiếng anh trong bảng thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi:

  • Code number: Mã thang
  • Number of persons: Số người tối đa đứng được trong cabinC
  • Rate capacity: Tải trọng
  • Rate speed: Tốc độ
  • Door type: Loại cửa thang. CO là cửa mở trung tâm và 2S là cửa hai cánh mở lùa
  • Entrance Width: Kích thước khoảng mở cửa thang
  • Car internal demensions: Kích thước cabin
  • Counter-weight position: Vị trí bố trí đối trọng. Rear: Phía sau cabin và Side: bên hông cabin
  • Minimum hoistway demensions: Kích thước hố thang tối thiểu
  • Minimum machine room demension: Kích thước phòng máy tối thiểu

Kích thước thang máy không phòng máy Nexiez-MRL

bảng kích thước thang máy không phòng máy Mitsubishi nexiez-mrl
Bản thông số kích thước thang máy Mitsubishi Nexiez-MRL

Thông số kích thước, kỹ thuật thang New Nexiez-S

thông số kỹ thuật thang máy mitsubishi nexiez-s
Thông số kích thước và bản vẽ minh họa hố thang máy Mitsubishi model New-Nexiez-S

Kích thước thang Mitsubishi Elenessa

Thang máy Mitsubishi không phòng máy tải trọng lớn chuyên dùng cho cao ốc tải trọng tổi thiểu 1800kg và tối đa lên tới 250kg

Kích thước hố thang máy mitsubishi elenessa một cửa cabin
Loại một cửa cabin
kích thước thang máy mitsubishi elenessa hai cửa cabin đối diện
Loại 2 cửa cabin đối diện nhau

Nexway

Là loại thang máy có phòng máy, tải trọng từ 750kg lên tới 3000kg, tốc độ từ 2.0 m/s tới 10 m/s, hành trình tối đa 250m.

Phạm vi đáp ứng của model elenessa
Phạm vi đáp ứng của dòng thang máy Elenessa

Để tìm hiểu chi tiết kích thước ứng với mỗi mức tốc độ của dòng thang máy Mitsubishi Elenessa, Quý khách vui lòng tham khảo tại: Thông số thang máy Elenessa

Thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi Nexway-S

Thang máy Mitsubishi Nexway-S là loại thang máy có phòng máy mà phòng máy chỉ cần yêu cầu có diện tích khoảng 4 m2.

Thông số kích thước thang máy nexway-s
Specifications Nexway-S

Thông số kỹ thuật thang máy gia đình Mitsubishi Nhật bản

Model: New-SVC250L

Dòng thang máy gia đình Mitsubishi mới nhất, được hãng này giới thiệu vào tháng 4/2016

thông số thang máy new svc 250l
Thông số kỹ thuật chi tiết theo bản vẽ hố thang máy New-SVC250L

Kích thước thang máy model SVC200

kích thước thang máy gia đình mitsubishi svc200

Thông số kỹ thuật thang máy Mitsubishi SED300s

thông số kỹ thuật thang máy sed300s

SED200s

thông số kỹ thuật thang máy mitsubishi sed200s

Thông tin chung về các dòng thang máy gia đình của Mitsubishi:

  • Sử dụng động cơ tang trống (giống như tời quấn) nên không cần đối trọng
  • Động cơ đặt dưới hố PIT
  • Thang máy dùng điện 1 pha
  • Tốc độ chậm, tối đa chỉ đạt 30 mét mỗi phút
  • Hành trình tối đa: 13m

Trên đây là thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật, kích thước của các loại thang máy tải người Mitsubishi đang được cung cấp trên thị trường Việt Nam. Để lựa chọn được loại phù hợp, Quý khách vui lòng liên hệ các nhà cung cấp để được tư vấn.

5/5 - (1 bình chọn)
Chia sẻ bài viết